KÍCH THƯỚC

TỐI ƯU KHÔNG GIAN MỘT CÁCH SÁNG TẠO.

Khi sống và di chuyển trong thành phố, việc biết chính xác kích thước xe sẽ rất hữu ích.

MINI Cooper 3-door - dimensions - intro image MINI Cooper 3-door - dimensions - intro image
MINI Cooper 3-door - dimensions - intro image bird view MINI Cooper 3-door - dimensions - intro image bird view

NGOẠI THẤT

(A) Chiều dài cơ sở 2,495 mm
(B)Chiều dài xe
3,876 mm
(C) Chiều dài mũi xe
778 mm
(D) Chiều dài đuôi xe
603 mm
(E) Chiều rộng bánh xe phía trước
1,449 mm
(F) Chiều rộng bánh xe phía sau
1,499 mm
(G) Chiều rộng xe
1,744 mm
(H) Chiều rộng xe bao gồm gương ngoại thất
1,970 mm
(I) Chiều cao xe (bao gồm các bộ phận tiêu chuẩn)
1,432 mm
Đường kính quay vòng
11.1 m

NỘI THẤT.

Khoảng duỗi chân, trước 1,051 mm
Khoảng duỗi chân, sau (theo thiết kế)
783 mm
Chiều rộng ngang vai, trước
1,301 mm
Chiều rộng ngang vai, sau
1,246 mm
Chiều rộng ngang khuỷu tay, trước
1,365 mm
Chiều rộng ngang khuỷu tay, sau
1,265 mm
Khoảng trần xe với cửa sổ trời toàn cảnh, trước
977 mm
Khoảng trần xe với cửa sổ trời toàn cảnh, sau
941 mm

KHOANG HÀNH LÝ.

Chiều dài sàn khoang hành lý (hàng ghế thứ hai)
487 mm
Chiều rộng cửa khoang hành lý nhỏ nhất
699 mm
Chiều rộng khoang hành lý lớn nhất
993 mm
Chiều rộng khoang hành lý nhỏ nhất
963 mm
Chiều rộng cửa sau - phía trên
847 mm
Chiều rộng cửa sau - phía dưới
892 mm
Chiều cao cửa khoang hành lý
625 mm
Chiều cao khoang hành lý
606 mm
Chiều cao bệ khoang hành lý
636 mm