ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

MINI COUNTRYMAN MỚI.
MINI Countryman - side view
MINI 3-CỬA MỚI.
MINI 5-CỬA MỚI.
MINI CONVERTIBLE
MINI Convertible - side view
MINI CLUBMAN
MINI Clubman - side view
MINI COUNTRYMAN
JOHN COOPER WORKS
MINI Countryman – model shelf - background
MINI Countryman - model shelf MINI Countryman - model shelf

MINI COUNTRYMAN MỚI.

Chinh phục đỉnh cao.

5 Chỗ ngồi

505 - 1450 l Không gian khoang hành lý

204 PS (150 kW)

MINI 3-Door hatch – factory hall front view

MINI 3-CỬA MỚI.

Phong cách sống tối giản.

4 Chỗ ngồi

210 - 725 l Không gian khoang hành lý

204 PS (150 kW)

MINI 5-Door hatch – House front with tree

MINI 5-CỬA MỚI.

Sự hấp dẫn thuần khiết.

5 Chỗ ngồi

275 - 925 l Không gian khoang hành lý

204 PS (150 kW)

MINI CONVERTIBLE – Blue sky and palms
MINI CONVERTIBLE – MINI open top – cabriol

MỞ RA CẢ THẾ GIỚI.

-1 Chỗ ngồi

160 - 661 l Không gian khoang hành lý

136 PS (100 kW)​

MINI CLUBMAN – House front
MINI CLUBMAN – CLUBMAN

CHIẾC MINI TINH TẾ NHẤT TỪNG ĐƯỢC TẠO RA.

-1 Chỗ ngồi

360 - 1250 l Không gian khoang hành lý

306 PS (225 kW) – 192 PS (141 kW)​

MINI COUNTRYMAN – Mountain and river view with house
MINI COUNTRYMAN – COUNTRYMAN

HÃY SẴN SÀNG ĐỂ KHÁM PHÁ.

5 Chỗ ngồi

450 - 1390 l Không gian khoang hành lý

192.0 PS (141 kW)

John Cooper Works – Đường Đua John Cooper Works – Đường Đua
John Cooper Works Clubman - front view John Cooper Works Clubman - front view
John Cooper Works Convertible - front view John Cooper Works Convertible - front view
John Cooper Works 3-Door Hatch - front view John Cooper Works 3-Door Hatch - front view

SỰ RUNG CẢM TỐI ĐA CỦA MINI.

4 Chỗ ngồi – 5 Chỗ ngồi

306 PS (225 kW) – 231 PS (170 kW)​

0-100 km/h in

Tốc độ tối đa