4 Chỗ ngồi
201 bhp (150 kW)
210 - 725 l không gian khoang hành lý

Hình ảnh và thông tin chi tiết trên website có thể khác so với thực tế.

NHỮNG ĐIỂM NHẤN NGOẠI THẤT

Khám phá thiết kế mới.

NGOẠI THẤT TỐI GIẢN.

Định nghĩa lại triết lý thiết kế “Less is more”, MINI Cooper 3-Cửa mới lược giản tối đa các chi tiết để tôn vinh những đường nét tinh tế, bề mặt liền mạch và tỷ lệ cân đối hoàn hảo.

NGOẠI THẤT TỐI GIẢN.

Định nghĩa lại triết lý thiết kế “Less is more”, MINI Cooper 3-Cửa mới lược giản tối đa các chi tiết để tôn vinh những đường nét tinh tế, bề mặt liền mạch và tỷ lệ cân đối hoàn hảo.

MÂM HỢP KIM 18".

Thiết kế hợp kim nhẹ không chỉ giúp giảm trọng lượng mà còn tối ưu hóa hiệu suất vận hành. Mâm xe được chế tạo từ nhôm tái chế, góp phần giảm thiểu tác động môi trường, đồng thời tôn lên phong cách riêng biệt và đầy tự tin.

NHỮNG ĐIỂM NHẤN NỘI THẤT

KHÁM PHÁ KHÔNG GIAN BÊN TRONG.

BẮT ĐẦU KHÁM PHÁ

NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH ĐÔ THỊ.

KÍCH THƯỚC

TỐI ƯU KHÔNG GIAN MỘT CÁCH SÁNG TẠO.

LeftRight
210
LÍT
Không gian là yếu tố quan trọng. Nếu bạn gập ghế sau theo tỷ lệ 60/40, bạn sẽ có thêm không gian cho các kế hoạch của mình với tối đa 725 lít dung tích khoang hành lý – giúp bạn có thể mang theo gần như mọi thứ. Thông tin kích thước
530
LÍT
Không gian là yếu tố quan trọng. Nếu bạn gập ghế sau theo tỷ lệ 60/40, bạn sẽ có thêm không gian cho các kế hoạch của mình với tối đa 725 lít dung tích khoang hành lý – giúp bạn có thể mang theo gần như mọi thứ. Thông tin kích thước
725
LÍT
Không gian là yếu tố quan trọng. Nếu bạn gập ghế sau theo tỷ lệ 60/40, bạn sẽ có thêm không gian cho các kế hoạch của mình với tối đa 725 lít dung tích khoang hành lý – giúp bạn có thể mang theo gần như mọi thứ. Thông tin kích thước
210 LITRES
210 LITRES Space is of the essence. If you drop the 60/40 split rear seats you get more room for your plans with up to 800 litres of cargo space – letting you take almost everything with you. ENQUIRE NOW

LỰA CHỌN CỦA BẠN

WHICH IS THE RIGHT ONE FOR YOU?

Choose from one of our specially curated style collections.

LeftRight
Next
Prev

    MINI COOPER E
    SPORT


    From* $30,000
    MINI COOPER E: Electric consumption WLTP Combined in miles/kWh: 4.2 - 4.5 ; Electric range WLTP Combined in miles: 177 - 190 ; CO2 emissions combined in g/km: 0

    MINI COOPER SE
    SPORT


    From £ 38,000
    MINI Cooper SE: Electric consumption WLTP Combined in miles/kWh: 4.1 - 4.4 ; Electric range WLTP Combined in miles: 234 - 250 ; CO2 emissions combined in g/km: 0
    Next
    Prev

      MINI COOPER E
      CLASSIC


      From* $30,000
      MINI COOPER E: Electric consumption WLTP Combined in miles/kWh: 4.2 - 4.5 ; Electric range WLTP Combined in miles: 177 - 190 ; CO2 emissions combined in g/km: 0

      MINI COOPER SE
      CLASSIC


      From* $34,000
      MINI Cooper SE: Electric consumption WLTP Combined in miles/kWh: 4.1 - 4.4 ; Electric range WLTP Combined in miles: 234 - 250 ; CO2 emissions combined in g/km: 0
      Next
      Prev

        MINI COOPER E
        EXCLUSIVE


        From* $30,000
        MINI COOPER E: Electric consumption WLTP Combined in miles/kWh: 4.2 - 4.5 ; Electric range WLTP Combined in miles: 177 - 190 ; CO2 emissions combined in g/km: 0

        MINI COOPER SE
        EXCLUSIVE


        From* $38,000
        MINI Cooper SE: Electric consumption WLTP Combined in miles/kWh: 4.1 - 4.4 ; Electric range WLTP Combined in miles: 234 - 250 ; CO2 emissions combined in g/km: 0

        THÔNG ĐIỆP MÔI TRƯỜNG

        THÔNG ĐIỆP MÔI TRƯỜNG CỦA MINI. 

        THÚC ĐẨY SỰ THAY ĐỔI ĐẦY Ý NGHĨA.